Vũ khí và trạng thái nhân vật:
공격력 - P.atk
마법력 - M.atk
방어력 - Defence
Các Options khả năng có trên vũ khí và trang sức:
약점 공격 - Lethl/Weakness atk (atk vào kẻ địch có HP ít nhất + x1.3 dmg)
속공 - Speed / Speed atk (Có khả năng tấn công thêm 1 lần sau khi skills hoặc đánh thường)
치명타 확률 - Crit rate (crit = x1.5 dmg)
Các Options khả năng có trên giáp và trang sức
막기 확률 - Tăng khả năng chặn đòn (chặn = x0.5 dmg nhận đc)
반격확률 - Khả năng táng lại vào mồm kẻ đánh mình
최대 생명력 - Máu
Các Options khả năng có trên trang sức
피해량 - Tổng sát thương
치명타 데미지 - Chí cmn mạng
일반 공격시 데미지 x% 흡혈합.. - Hút máu khi tấn công thường
생명력 x%.. 1회 부활 - Hồi sinh sau bị hiếp chết x% hp
Các trạng thái:
Blindness(Mù): Ko cho unit có khả năng auto attack và phản đòn. khả năng thi triển skill bị hạn chế. có khả năng gây miss trong đòn đánh thường hoặc skill
Silence(Im Mồm): Ko cho hú hét skills
Bleed/Burn/Poison(Đến ngày/Bùng Cháy/Dính độc:+ dmg /turn
Stun/Paralyze(Chạng vạng/Giật điện):Đứng yên nhìn địch nhảy nhót.
Freeze/Stone(Đóng băng/Hóa đá):Đứng yên nhìn địch nhảy nhót.
Death:Unit sẽ chết sau 2 turn khi dính hiệu ứng này.Nếu mà bị thêm 1 skills death vào mõm unit đang bị trạng thái này thì lăn ra chết luôn.Còn nếu có skills immune thì damage sẽ đc x lên vào mồm.
Nhận xét
Đăng nhận xét